Trong đó, 6 trường hợp được phát hiện qua xét nghiệm sàng lọc tại cơ sở y tế; 23 người là F1 của các ca bệnh đã công bố; 5 ca trong khu cách ly, phong tỏa; 13 người được phát hiện sàng lọc trọng điểm.
![]() |
Lấy mẫu xét nghiệm Covid-19 ở Cần Thơ |
Ngành y tế thành phố đã truy vết được 147 F1, 26 F2 của các ca nói trên. Từ ngày 8/7 đến nay, TP Cần Thơ đã có 264 ca dương tính, trong đó 2 bệnh nhân Covid-19 tử vong.
Tối 21/7, Ban chỉ đạo phòng chống Covid-19 Đồng Thápcho biết, trong ngày tỉnh ghi nhận 109 ca dương tính (tăng 43 ca so ngày hôm qua),
Trong đó, 35 ca trong các cơ sở cách ly tập trung; 46 ca trong khu vực phong tỏa; 28 ca trong cộng đồng, phát hiện thông qua test sàng lọc tại các trung tâm y tế huyện Lai Vung, Lấp Vò, Cao Lãnh, TP Sa Đéc, Bệnh viện mắt Quang Đức…
Đến nay, Đồng Tháp có 1.550 ca dương tính.
Tiền Giangtrong ngày ghi nhận thêm 67 ca dương tính, gồm, 60 ca trong khu cách ly, 7 ca cộng đồng và về từ vùng dịch. Tiền Giang đã có 1.457 ca dương tính; 22 bệnh nhân Covid-19 tử vong.
Tỉnh có nhiều ca dương tính nCoV ở ĐBSCL là Long An với 2.396.
Thiện Chí
TP Cần Thơ vừa ghi nhận thêm 29 ca dương tính nCoV; ngoài ra thành phố đã có 2 bệnh nhân Covid-19 tử vong.
" alt=""/>Cần Thơ thêm 47 ca dương tính CovidChắc chắn mùa giải Ligue 1 năm nay sẽ rất đáng chờ đợi. Và cả đấu trường Champions League - nơi mà PSG đang tham vọng xưng vương cũng sẽ hấp dẫn hơn.
![]() |
PSG (áo trắng) tiếp đón Strasbourg ở vòng 2 Ligue 1 |
Sau khi giành chiến thắng 2-1 trên sân của Troyes ở vòng 1, PSG sẽ trở về sân Công công các Hoàng tử để tiếp đón Strasbourg, vào lúc 02h ngày 15/8.
Trong khi đó, ĐKVĐ Lille sẽ tiếp đón Nice trên sân nhà vào lúc 22h ngày 14/8.
Lịch Thi Đấu Ligue 1 2021/2022 | ||||||||
Ngày | Giờ | Đội | Tỉ số | Đội | Vòng | Kênh | ||
14/08 | ||||||||
14/08 | 02:00 | FC Lorient | ![]() | 1:0 | ![]() | AS Monaco | Vòng 2 | |
14/08 | 22:00 | Lille OSC | ![]() | 0:4 | ![]() | OGC Nice | Vòng 2 | TTTV SD |
15/08 | ||||||||
15/08 | 02:00 | PSG | ![]() | 4:2 | ![]() | RC Strasbourg | Vòng 2 | TTTT HD |
15/08 | 18:00 | Angers SCO | ![]() | -:- | ![]() | Olympique Lyon | Vòng 2 | TTTT HD |
15/08 | 20:00 | Clermont Foot | ![]() | -:- | ![]() | ESTAC Troyes | Vòng 2 | |
15/08 | 20:00 | FC Nantes | ![]() | -:- | ![]() | FC Metz | Vòng 2 | |
15/08 | 20:00 | Stade Brest | ![]() | -:- | ![]() | Stade Rennes | Vòng 2 | |
15/08 | 20:00 | Stade Reims | ![]() | -:- | ![]() | Montpellier HSC | Vòng 2 | |
15/08 | 22:00 | RC Lens | ![]() | -:- | ![]() | AS Saint-Étienne | Vòng 2 | TTTT HD |
16/08 | ||||||||
16/08 | 01:45 | Olympique Marseille | ![]() | -:- | ![]() | Girondins Bordeaux | Vòng 2 |
TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Điểm chuẩn
Điểm sàn môn tiếng Anh
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)
21,0
>= 6,0
2
7810103PHE
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
21,0
>= 6,0
3
7340101A
Quản trị kinh doanh
(chương trình song ngữ Anh - Việt)
20,0
>= 6,0
4
7810103
Nhóm ngành Du lịch
(2 ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
21,0
5
7340101
Quản trị kinh doanh
20,0
6
7340115
Marketing
18,5
7
7480201PHE
Công nghệ thông tin
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
17,0
>= 5,0
8
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt)
16,0
9
7480201
Công nghệ thông tin
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
17,0
10
7340301
Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)
17,5
11
7520130
Kỹ thuật ô tô
16,5
12
7340121
Kinh doanh thương mại
17,0
13
7310101A
Kinh tế
(chuyên ngành Luật kinh tế)
17,0
14
7340201
Tài chính – Ngân hàng
17,0
15
7540101
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
15,5
16
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15,5
17
7310105
Kinh tế phát triển
15,5
18
7520103A
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí
(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)
15,0
19
7580201
Kỹ thuật xây dựng
15,0
20
7620301
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản
(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản)
15,0
21
7310101B
Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
15,0
22
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
15,0
23
7520115
Kỹ thuật nhiệt
15,0
24
7520122
Kỹ thuật tàu thuỷ
15,0
25
7420201
Công nghệ sinh học
15,0
26
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
15,0
27
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
15,0
28
7840106
Khoa học hàng hải
15,0
29
7620305
Quản lý thủy sản
(2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản)
15,0
30
7520301
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15,0
31
7520103B
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
15,0
32
7520320
Kỹ thuật môi trường
15,0
33
7620304
Khai thác thuỷ sản
15,0
34
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
15,0
" alt=""/>Điểm chuẩn Trường ĐH Nha Trang năm 2019
TIN BÀI KHÁC
Hối hận vì nghe lời thầy bói mà bỏ người yêu" alt=""/>Anh quay lại tìm tôi vì không thỏa mãn với người yêu mới