1. Get going/moving:Rời đi
"I'd better get moving or I'll be late" (Tôi phải đi thôi không thì muộn rồi).
"Come on,áchdùngthôngdụngvớtỉ giá darling, we need to get going, or we'll miss the train" (Nào, em yêu, chúng ta phải đi thôi, không thì bị lỡ làu mất).
"Let's get going. We're already late" (Đi thôi nào. Chúng ta muộn rồi đấy).
2. Get distracted by: Bị phân tán/phân tâm bởi...
"She can easily get distracted by stuff on the Internet" (Cô ấy rất dễ bị phân tán bởi mấy thứ trên mạng).
"He was distracted by the notifications on his phone. He couldn't seem to focus on the guitar lesson" (Anh ấy đã bị phân tâm bởi những thông báo trên chiếc điện thoại. Anh ấy dường như không thể tập trung vào bài học guitar).
3. Get some sleep:Ngủ một chút, nghỉ ngơi
"You look exhausted, dear. I think you need to go home and get some sleep"(Em nhìn mệt mỏi lắm. Chị nghĩ là em nên về nhà và ngủ một chút đi).
"Before you go to that workshop, I think you need to get some sleep" (Trước khi cậu đi tới buổi hội thảo đó, tớ nghĩ là cậu nên ngủ chút đi).
4. Get there:Tới đâu đó
"We probably won't get there until 8 pm tonight" (Chúng ta có thể sẽ không đến đó cho tới 8 giờ tối nay).
"I hope we'll get there in time to see the children before they go to sleep" (Em hy vọng chúng ta sẽ tới đó kịp lúc để gặp bọn trẻ trước khi chúng đi ngủ).
顶: 23踩: 7993
10 cách dùng thông dụng với 'get'
人参与 | 时间:2025-03-10 11:37:29
相关文章
- Tin mới: Phẫu thuật tạo hình niệu quản cho người em cặp song sinh dính liền Việt
- Samsung ra mắt “dế” màn hình AMOLED
- Bánh ga tô Nikon D700
- Thế hệ máy nghe nhạc mới của iRiver
- Những mẫu xe cũ tốt nhất có giá chưa tới 120 triệu
- Quản lý để đảm bảo phát triển
- Mini Phone xuất hiện
- 15 ĐTDĐ đắt nhất ra lò trong năm 2008
- Video bàn thắng Cúp C1 châu Âu Champions League 23/11/2017
- 10 camera tốt nhất cho Noel 2008
评论专区